Thực đơn
Triều đại trong lịch sử Trung Quốc Danh sách triều đại Trung Quốc chínhDanh sách này chỉ bao gồm các triều đại Trung Quốc chính thường được tìm thấy trong các dòng thời gian lịch sử Trung Quốc đơn giản hóa. Nó không toàn diện và không đại diện cho lịch sử Trung Quốc nói chung.
Triều đại | Gia tộc cai trị | Thời gian cai trị | Nhà cai trị | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên[lower-alpha 6] (Tiếng Việt / Tiếng Trung[lower-alpha 7] / Bính âm / Wade–Giles / Chú âm phù hiệu) | Nguồn gốc tên | Họ (Tiếng Việt / Tiếng Trung) | Dân tộc | Vị thế | Năm | Tổng thời gian | Nhà sáng lập | Quân chủ cuối cùng | Danh sách | |
Bán huyền sử | ||||||||||
Triều Hạ夏朝 Xià Cháo Hsia4 Ch῾ao2 ㄒㄧㄚˋ ㄔㄠˊ | Tên bộ lạc | Tự 姒 | Hoa Hạ | Hoàng gia | 2070–1600 TCN[147] | 430 năm | Đại Vũ | Hạ Kiệt | (danh sách) | |
Cổ đại | ||||||||||
Triều Thương商朝 Shāng Cháo Shang1 Ch῾ao2 ㄕㄤ ㄔㄠˊ | Tên địa danh | Tử 子 | Hoa Hạ | Hoàng gia | 1600–1046 TCN[148] | 554 năm | Thành Thang | Đế Tân | (danh sách) | |
Tây Chu西周 Xī Zhōu Hsi1 Chou1 ㄒㄧ ㄓㄡ | Tên địa danh | Cơ 姬 | Hoa Hạ | Hoàng gia | 1046–771 TCN[149] | 275 năm | Chu Vũ vương | Chu U vương | (danh sách) | |
Đông Chu東周 Dōng Zhōu Tung1 Chou1 ㄉㄨㄥ ㄓㄡ | Từ triều Chu | Cơ 姬 | Hoa Hạ | Hoàng gia | 770–256 TCN[149] | 514 năm | Chu Bình vương | Chu Noãn vương | (danh sách) | |
Tiền kỳ đế quốc | ||||||||||
Triều Tần秦朝 Qín Cháo Ch῾in2 Ch῾ao2 ㄑㄧㄣˊ ㄔㄠˊ | Tên địa danh | Doanh 嬴 | Hoa Hạ | Đế quốc (221–207 TCN) Hoàng gia (207 TCN) | 221–207 TCN[150] | 14 năm | Tần Thủy Hoàng | Tần Tử Anh | (danh sách) | |
Tây Hán西漢 Xī Hàn Hsi1 Han4 ㄒㄧ ㄏㄢˋ | Tên địa danh & Tước hiệu | Lưu 劉 | Hán | Đế quốc | 202 TCN– 9[151] | 211 năm | Hán Cao Tổ | Nhũ Tử Anh | (danh sách) | |
Triều Tân新朝 Xīn Cháo Hsin1 Ch῾ao2 ㄒㄧㄣ ㄔㄠˊ | "Mới" | Vương 王 | Hán | Đế quốc | 9–23[152] | 14 năm | Vương Mãng | Vương Mãng | (danh sách) | |
Đông Hán東漢 Dōng Hàn Tung1 Han4 ㄉㄨㄥ ㄏㄢˋ | Từ triều Hán | Lưu 劉 | Hán | Đế quốc | 25–220[153] | 195 năm | Hán Quang Vũ Đế | Hán Hiến Đế | (danh sách) | |
Tam quốc 三國 Sān Guó San1 Kuo2 ㄙㄢ ㄍㄨㄛˊ | 220–280[154] | 60 năm | (danh sách) | |||||||
Tào Ngụy曹魏 Cáo Wèi Ts῾ao2 Wei4 ㄘㄠˊ ㄨㄟˋ | Tước hiệu | Tào 曹 | Hán | Đế quốc | 220–266[155] | 46 năm | Ngụy Văn Đế | Tào Ngụy Nguyên Đế | (danh sách) | |
Thục Hán蜀漢 Shǔ Hàn Shu3 Han4 ㄕㄨˇ ㄏㄢˋ | Từ triều Hán | Lưu 劉 | Hán | Đế quốc | 221–263[156] | 42 năm | Hán Chiêu Liệt Đế | Hiếu Hoài Đế | (danh sách) | |
Đông Ngô東吳 Dōng Wú Tung1 Wu2 ㄉㄨㄥ ㄨˊ | Tước hiệu | Ngô 孫 | Hán | Hoàng gia (222–229) Đế quốc (229–280) | 222–280[157] | 58 năm | Ngô Đại Đế | Ngô Mạt Đế | (danh sách) | |
Tây Tấn西晉 Xī Jìn Hsi1 Chin4 ㄒㄧ ㄐㄧㄣˋ | Tước hiệu | Tư Mã 司馬 | Hán | Đế quốc | 266–316[158] | 50 năm | Tấn Vũ Đế | Tấn Mẫn Đế | (danh sách) | |
Đông Tấn東晉 Dōng Jìn Tung1 Chin4 ㄉㄨㄥ ㄐㄧㄣˋ | Từ triều Tấn ( 266–420) | Tư Mã 司馬 | Hán | Đế quốc | 317–420[159] | 103 năm | Tấn Nguyên Đế | Tấn Cung Đế | (danh sách) | |
Thập lục quốc 十六國 Shíliù Guó Shih2-liu4 Kuo2 ㄕˊ ㄌㄧㄡˋ ㄍㄨㄛˊ | 304–439[160] | 135 năm | (danh sách) | |||||||
Hán Triệu漢趙 Hàn Zhào Han4 Chao4 ㄏㄢˋ ㄓㄠˋ | Tên địa danh & Từ triều Hán | Lưu 劉 | Hung Nô | Hoàng gia (304–308) Đế quốc (308–329) | 304–329[161] | 25 năm | Hán Quang Văn Đế | Lưu Hi | (danh sách) | |
Thành Hán成漢 Chéng Hàn Ch῾eng2 Han4 ㄔㄥˊ ㄏㄢˋ | Tên địa danh & Từ triều Hán | Lý 李 | Đê | Phiên vương quốc (304–306) Đế quốc (306–347) | 304–347[162] | 43 năm | Thành Hán Vũ Đế | Lý Thế | (danh sách) | |
Hậu Triệu後趙 Hòu Zhào Hou4 Chao4 ㄏㄡˋ ㄓㄠˋ | Tước hiệu | Thạch 石 | Yết | Hoàng gia (319–330) Đế quốc (330–351) Phiên vương quốc (351) | 319–351[163] | 32 năm | Triệu Minh Đế | Thạch Chi | (danh sách) | |
Tiền Lương前涼 Qián Liáng Ch῾ien2 Liang2 ㄑㄧㄢˊ ㄌㄧㄤˊ | Tên địa danh | Trương 張 | Hán | Phiên vương quốc (320–354, 355–363) Đế quốc (354–355) Công tước (363–376) | 320–376[164] | 56 năm | Tiền Lương Thành Liệt vương | Lương Điệu công | (danh sách) | |
Tiền Yên前燕 Qián Yān Ch῾ien2 Yen1 ㄑㄧㄢˊ ㄧㄢ | Tên địa danh | Mộ Dung 慕容 | Tiên Ti | Phiên vương quốc (337–353) Đế quốc (353–370) | 337–370[165] | 33 năm | Yên Văn Minh Đế | Yên U Đế | (danh sách) | |
Tiền Tần前秦 Qián Qín Ch῾ien2 Ch῾in2 ㄑㄧㄢˊ ㄑㄧㄣˊ | Tên địa danh | Phù 苻 | Đê | Đế quốc | 351–394[165] | 43 năm | Tần Cảnh Minh Đế | Phù Sùng | (danh sách) | |
Hậu Yên後燕 Hòu Yān Hou4 Yen1 ㄏㄡˋ ㄧㄢ | Từ Tiền Yên | Mộ Dung 慕容 | Tiên Ti | Phiên vương quốc (384–386) Đế quốc (386–409) | 384–409[166] | 25 năm | Yên Vũ Thành Đế | Yên Chiêu Văn Đế Yên Huệ Đế | (danh sách) | |
Hậu Tần後秦 Hòu Qín Hou4 Ch῾in2 ㄏㄡˋ ㄑㄧㄣˊ | Tên địa danh | Diêu 姚 | Khương | Hoàng gia (384–386) Đế quốc (386–417) | 384–417[167] | 33 năm | Tần Vũ Chiêu Đế | Diêu Hoằng | (danh sách) | |
Tây Tần西秦 Xī Qín Hsi1 Ch῾in2 ㄒㄧ ㄑㄧㄣˊ | Tên địa danh | Khuất Phục 乞伏 | Tiên Ti | Phiên vương quốc | 385–400, 409–431[168] | 37 năm | Tây Tần Liệt Tổ | Khuất Phục Mộ Mạt | (danh sách) | |
Hậu Lương後涼 Hòu Liáng Hou4 Liang2 ㄏㄡˋ ㄌㄧㄤˊ | Tên địa danh | Lã 呂 | Đê | Công tước (386–389) Phiên vương quốc (389–396) Đế quốc (396–403) | 386–403[169] | 17 năm | Hậu Lương Ý Vũ Đế | Lã Long | (danh sách) | |
Nam Lương南涼 Nán Liáng Nan2 Liang2 ㄋㄢˊ ㄌㄧㄤˊ | Tên địa danh | Thốc Phát 禿髮 | Tiên Ti | Phiên vương quốc | 397–414[170] | 17 năm | Vũ Uy Vũ vương | Lương Cảnh vương | (danh sách) | |
Bắc Lương北涼 Běi Liáng Pei3 Liang2 ㄅㄟˇ ㄌㄧㄤˊ | Tên địa danh | Thư Cừ 沮渠 | Hung Nô | Công tước (397–399, 401–412) Phiên vương quốc (399–401, 412–439) | 397–439[171] | 42 năm | Bắc Lương Vũ Tuyên vương | Hà Tây Ai vương | (danh sách) | |
Nam Yên南燕 Nán Yān Nan2 Yen1 ㄋㄢˊ ㄧㄢ | Từ Hậu Yên | Mộ Dung 慕容 | Tiên Ti | Phiên vương quốc (398–400) Đế quốc (400–410) | 398–410[172] | 12 năm | Yên Hiến Vũ Đế | Mộ Dung Siêu | (danh sách) | |
Tây Lương西涼 Xī Liáng Hsi1 Liang2 ㄒㄧ ㄌㄧㄤˊ | Tên địa danh | Lý 李 | Hán | Công tước | 400–421[173] | 21 năm | Tây Lương Vũ Chiêu vương | Lý Tuân | (danh sách) | |
Hồ Hạ胡夏 Hú Xià Hu2 Hsia4 ㄏㄨˊ ㄒㄧㄚˋ | Từ triều Hạ | Hách Liên 赫連 | Hung Nô | Đế quốc | 407–431[174] | 24 năm | Hạ Vũ Liệt Đế | Hách Liên Định | (danh sách) | |
Bắc Yên北燕 Běi Yān Pei3 Yen1 ㄅㄟˇ ㄧㄢ | Từ Tiền Yên | Phùng 馮 | Hán | Đế quốc | 407–436[175] | 29 năm | Bắc Yên Huệ Đế Bắc Yên Văn Thành Đế | Bắc Yên Chiêu Thành Đế | (danh sách) | |
Bắc triều 北朝 Běi Cháo Pei3 Ch῾ao2 ㄅㄟˇ ㄔㄠˊ | 386–581[176] | 195 năm | (danh sách) | |||||||
Bắc Ngụy北魏 Běi Wèi Pei3 Wei4 ㄅㄟˇ ㄨㄟˋ | Tên địa danh | Thác Bạt 拓跋 | Tiên Ti | Phiên vương quốc (386–399) Đế quốc (399–535) | 386–535[177] | 149 năm | Bắc Ngụy Đạo Vũ Đế | Bắc Ngụy Hiếu Vũ Đế | (danh sách) | |
Đông Ngụy東魏 Dōng Wèi Tung1 Wei4 ㄉㄨㄥ ㄨㄟˋ | Từ Bắc Ngụy | Nguyên 元 | Tiên Ti | Đế quốc | 534–550[178] | 16 năm | Đông Ngụy Hiếu Tĩnh Đế | Đông Ngụy Hiếu Tĩnh Đế | (danh sách) | |
Tây Ngụy西魏 Xī Wèi Hsi1 Wei4 ㄒㄧ ㄨㄟˋ | Từ Bắc Ngụy | Nguyên 元 | Tiên Ti | Đế quốc | 535–557[178] | 22 năm | Tây Ngụy Văn Đế | Tây Ngụy Cung Đế | (danh sách) | |
Bắc Tề北齊 Běi Qí Pei3 Ch῾i2 ㄅㄟˇ ㄑㄧˊ | Tước hiệu | Cao 高 | Hán | Đế quốc | 550–577[178] | 27 năm | Bắc Tề Văn Tuyên Đế | Cao Hằng | (danh sách) | |
Bắc Chu北周 Běi Zhōu Pei3 Chou1 ㄅㄟˇ ㄓㄡ | Tước hiệu | Vũ Văn 宇文 | Tiên Ti | Đế quốc | 557–581[178] | 24 năm | Bắc Chu Hiếu Mẫn Đế | Bắc Chu Tĩnh Đế | (danh sách) | |
Nam triều 南朝 Nán Cháo Nan2 Ch῾ao2 ㄋㄢˊ ㄔㄠˊ | 420–589[179] | 169 năm | (danh sách) | |||||||
Lưu Tống劉宋 Liú Sòng Liu2 Sung4 ㄌㄧㄡˊ ㄙㄨㄥˋ | Tước hiệu | Lưu 劉 | Hán | Đế quốc | 420–479[180] | 59 năm | Lưu Tống Vũ Đế | Lưu Tống Thuận Đế | (danh sách) | |
Nam Tề南齊 Nán Qí Nan2 Ch῾i2 ㄋㄢˊ ㄑㄧˊ | Lời tiên tri về gia tộc sẽ đánh bại gia tộc họ Lưu | Tiêu 蕭 | Hán | Đế quốc | 479–502[181] | 23 năm | Nam Tề Cao Đế | Nam Tề Hòa Đế | (danh sách) | |
Triều Lương梁朝 Liáng Cháo Liang2 Ch῾ao2 ㄌㄧㄤˊ ㄔㄠˊ | Tên địa danh | Tiêu 蕭 | Hán | Đế quốc | 502–557[182] | 55 năm | Luơng Vũ Đế | Lương Kính Đế | (danh sách) | |
Triều Trần陳朝 Chén Cháo Ch῾en2 Ch῾ao2 ㄔㄣˊ ㄔㄠˊ | Tước hiệu | Trần 陳 | Hán | Đế quốc | 557–589[183] | 32 năm | Trần Vũ Đế | Trần Thúc Bảo | (danh sách) | |
Trung kỳ đế quốc | ||||||||||
Triều Tùy隋朝 Suí Cháo Sui2 Ch῾ao2 ㄙㄨㄟˊ ㄔㄠˊ | Tước hiệu ("随" đồng âm) | Dương 楊 | Hán | Đế quốc | 581–619[184] | 38 năm | Tùy Văn Đế | Tùy Cung Đế | (danh sách) | |
Triều Đường唐朝 Táng Cháo T῾ang2 Ch῾ao2 ㄊㄤˊ ㄔㄠˊ | Tước hiệu | Lý 李 | Hán | Đế quốc | 618–690, 705–907[185] | 274 năm | Đường Cao Tổ | Đường Ai Đế | (danh sách) | |
Võ Chu武周 Wǔ Zhōu Wu3 Chou1 ㄨˇ ㄓㄡ | Từ triều Chu | Võ 武 | Hán | Đế quốc | 690–705[186] | 15 năm | Võ Tắc Thiên | Võ Tắc Thiên | (danh sách) | |
Ngũ đại 五代 Wǔ Dài Wu3 Tai4 ㄨˇ ㄉㄞˋ | 907–960[187] | 53 năm | (danh sách) | |||||||
Hậu Lương後梁 Hòu Liáng Hou4 Liang2 ㄏㄡˋ ㄌㄧㄤˊ | Tước hiệu | Chu 朱 | Hán | Đế quốc | 907–923[188] | 16 năm | Hậu Lương Thái Tổ | Chu Hữu Trinh | (danh sách) | |
Hậu Đường後唐 Hòu Táng Hou4 T῾ang2 ㄏㄡˋ ㄊㄤˊ | From Tang dynasty | Lý 李 | Sa Đà | Đế quốc | 923–937[189] | 14 năm | Hậu Đường Trang Tông | Lý Tùng Kha | (danh sách) | |
Hậu Tấn後晉 Hòu Jìn Hou4 Chin4 ㄏㄡˋ ㄐㄧㄣˋ | Tên địa danh | Thạch 石 | Sa Đà | Đế quốc | 936–947[190] | 11 năm | Hậu Tấn Cao Tổ | Hậu Tấn Xuất Đế | (danh sách) | |
Hậu Hán後漢 Hòu Hàn Hou4 Han4 ㄏㄡˋ ㄏㄢˋ | Từ triều Hán | Lưu 劉 | Sa Đà | Đế quốc | 947–951[190] | 4 năm | Hậu Hán Cao Tổ | Hậu Hán Ẩn Đế | (danh sách) | |
Hậu Chu後周 Hòu Zhōu Hou4 Chou1 ㄏㄡˋ ㄓㄡ | Từ triều Chu | Quách 郭 | Hán | Đế quốc | 951–960[190] | 9 năm | Hậu Chu Thái Tổ | Hậu Chu Cung Đế | (danh sách) | |
Thập quốc 十國 Shí Guó Shih2 Kuo2 ㄕˊ ㄍㄨㄛˊ | 907–979[191] | 62 năm | (danh sách) | |||||||
Tiền Thục前蜀 Qián Shǔ Ch῾ien2 Shu3 ㄑㄧㄢˊ ㄕㄨˇ | Tên địa danh / Tước hiệu | Vương 王 | Hán | Đế quốc | 907–925[192] | 18 năm | Tiền Thục Cao Tổ | Vương Diễn | (danh sách) | |
Dương Ngô楊吳 Yáng Wú Yang2 Wu2 ㄧㄤˊ ㄨˊ | Tên địa danh | Dương 楊 | Hán | Phiên vương quốc (907–919) Hoàng gia (919–927) Đế quốc (927–937) | 907–937[193] | 30 năm | Dương Ngô Liệt Tổ | Dương Phổ | (danh sách) | |
Mã Sở馬楚 Mǎ Chǔ Ma3 Ch῾u3 ㄇㄚˇ ㄔㄨˇ | Tên địa danh | Mã 馬 | Hán | Hoàng gia (907–930) Phiên vương quốc (930–951) | 907–951[194] | 44 năm | Sở Vũ Mục vương | Mã Hy Sùng | (danh sách) | |
Ngô Việt吳越 Wúyuè Wu2-yüeh4 ㄨˊ ㄩㄝˋ | Tên địa danh | Tiền 錢 | Hán | Hoàng gia (907–932, 937–978) Phiên vương quốc (934–937) | 907–978[194] | 71 năm | Ngô Việt Thái Tổ | Ngô Việt Trung Ý vương | (danh sách) | |
Mân閩 Mǐn Min3 ㄇㄧㄣˇ | Tên địa danh | Vương 王 | Hán | Phiên vương quốc (909–933, 944–945) Đế quốc (933–944, 945) | 909–945[194] | 36 năm | Mân Thái Tổ | Thiên Đức Đế | (danh sách) | |
Nam Hán南漢 Nán Hàn Nan2 Han4 ㄋㄢˊ ㄏㄢˋ | Từ triều Hán | Lưu 劉 | Hán | Đế quốc | 917–971[194] | 54 năm | Nam Hán Cao Tổ | Lưu Sưởng | (danh sách) | |
Kinh Nam荊南 Jīngnán Ching1-nan2 ㄐㄧㄥ ㄋㄢˊ | Tên địa danh | Cao 高 | Hán | Phiên vương quốc | 924–963[194] | 39 năm | Vũ Tín vương | Cao Kế Xung | (danh sách) | |
Hậu Thục後蜀 Hòu Shǔ Hou4 Shu3 ㄏㄡˋ ㄕㄨˇ | Tên địa danh | Mạnh 孟 | Hán | Đế quốc | 934–965[194] | 31 năm | Hậu Thục Cao Tổ | Mạnh Sưởng | (danh sách) | |
Nam Đường南唐 Nán Táng Nan2 T῾ang2 ㄋㄢˊ ㄊㄤˊ | Từ triều Đường | Lý 李 | Hán | Đế quốc (937–958) Hoàng gia (958–976) | 937–976[195] | 37 năm | Nam Đường Liệt Tổ | Lý Dục | (danh sách) | |
Bắc Hán北漢 Běi Hàn Pei3 Han4 ㄅㄟˇ ㄏㄢˋ | Từ Hậu Hán | Lưu 劉 | Sa Đà | Đế quốc | 951–979[196] | 28 năm | Bắc Hán Thế Tổ | Lưu Kế Nguyên | (danh sách) | |
Triều Liêu遼朝 Liáo Cháo Liao2 Ch῾ao2 ㄌㄧㄠˊ ㄔㄠˊ | "Sắt" (đồng âm trong tiếng Khiết Đan) / Tên địa danh | Gia Luật 耶律 | Khiết Đan | Đế quốc | 916–1125[197] | 209 năm | Liêu Thái Tổ | Liêu Thiên Tộ Đế | (danh sách) | |
Tây Liêu西遼 Xī Liáo Hsi1 Liao2 ㄒㄧ ㄌㄧㄠˊ | Từ triều Liêu | Gia Luật 耶律 | Khiết Đan | Hoàng gia (1124–1132) Đế quốc (1132–1218) | 1124–1218[198] | 94 năm | Liêu Đức Tông | Khuất Xuất Luật | (danh sách) | |
Bắc Tống北宋 Běi Sòng Pei3 Sung4 ㄅㄟˇ ㄙㄨㄥˋ | Tên địa danh | Triệu 趙 | Hán | Đế quốc | 960–1127[199] | 167 năm | Tống Thái Tổ | Tống Khâm Tông | (danh sách) | |
Nam Tống南宋 Nán Sòng Nan2 Sung4 ㄋㄢˊ ㄙㄨㄥˋ | Từ triều Tống | Triệu 趙 | Hán | Đế quốc | 1127–1279[200] | 152 năm | Tống Cao Tông | Triệu Bính | (danh sách) | |
Tây Hạ西夏 Xī Xià Hsi1 Hsia4 ㄒㄧ ㄒㄧㄚˋ | Tên địa danh | Ngôi Danh 嵬名 𗼨𗆟 | Đảng Hạng | Đế quốc | 1038–1227[201] | 189 năm | Tây Hạ Cảnh Tông | Lý Hiện | (danh sách) | |
Triều Kim金朝 Jīn Cháo Chin1 Ch῾ao2 ㄐㄧㄣ ㄔㄠˊ | "Vàng" | Hoàn Nhan 完顏 | Nữ Chân | Đế quốc | 1115–1234[202] | 119 năm | Kim Thái Tổ | Hoàn Nhan Thừa Lân | (danh sách) | |
Hậu kỳ đế quốc | ||||||||||
Triều Nguyên元朝 Yuán Cháo Yüan2 Ch῾ao2 ㄩㄢˊ ㄔㄠˊ | "Vĩ đại" / "Đứng đầu" | Bột Nhi Chỉ Cân 孛兒只斤 ᠪᠣᠷᠵᠢᠭᠢᠨ | Mông Cổ | Đế quốc | 1271–1368[203] | 97 năm | Nguyên Thế Tổ | Nguyên Huệ Tông | (danh sách) | |
Bắc Nguyên北元 Běi Yuán Pei3 Yüan2 ㄅㄟˇ ㄩㄢˊ | Từ triều Nguyên | Bột Nhi Chỉ Cân 孛兒只斤 ᠪᠣᠷᠵᠢᠭᠢᠨ | Mông Cổ | Đế quốc | 1368–1635[204] | 267 năm | Nguyên Huệ Tông | Bột Nhi Chỉ Cân Ngạch Nhĩ Khắc Khổng Quả Nhĩ | (danh sách) | |
Triều Minh明朝 Míng Cháo Ming2 Ch῾ao2 ㄇㄧㄥˊ ㄔㄠˊ | "Sáng chói" | Chu 朱 | Hán | Đế quốc | 1368–1644[205] | 276 năm | Hồng Vũ Đế | Sùng Trinh Đế | (danh sách) | |
Nam Minh南明 Nán Míng Nan2 Ming2 ㄋㄢˊ ㄇㄧㄥˊ | Triều Minh | Chu 朱 | Hán | Đế quốc | 1644–1662[206] | 18 năm | Hoàng Quang Đế | Vĩnh Lịch Đế | (danh sách) | |
Hậu Kim後金 Hòu Jīn Hou4 Chin1ㄏㄡˋ ㄐㄧㄣ | Triều Kim ( 1115–1234) | Ái Tân Giác La 愛新覺羅 ᠠᡳᠰᡳᠨ | Nữ Chân | Hoàng gia | 1616–1636[207] | 20 năm | Thiên Mệnh Hãn | Thanh Thái Tông | (danh sách) | |
Triều Thanh清朝 Qīng Cháo Ch῾ing1 Ch῾ao2 ㄑㄧㄥ ㄔㄠˊ | "Thanh khiết" | Ái Tân Giác La 愛新覺羅ᠠᡳᠰᡳᠨ | Mãn Châu | Đế quốc | 1636–1912[208] | 276 năm | Thanh Thái Tông | Tuyên Thống Đế | (danh sách) |
Các triều đại thuộc các dạng sau đây cũng bị loại khỏi danh sách:
Thực đơn
Triều đại trong lịch sử Trung Quốc Danh sách triều đại Trung Quốc chínhLiên quan
Triều đại trong lịch sử Trung Quốc Triều Tiên Triều Tiên thuộc Nhật Triều Tiên Thế Tông Triều Konbaung Triều Tiên Thái Tổ Triều đại Triều Tiên Cao Tông Triều Tiên Chính Tổ Triều PaganTài liệu tham khảo
WikiPedia: Triều đại trong lịch sử Trung Quốc http://www.8794.cn/lishi/shijian/55356.html http://www.iqh.net.cn/info.asp?column_id=478 http://www.360doc.com/content/19/1105/08/60669552_... http://www.guoxue123.com/other/map/pic/14/01.jpg http://www.guoxue123.com/other/map/pic/14/20.jpg http://www.guoxue123.com/other/map/zgmap/ http://news.ifeng.com/history/1/200709/0929_335_24... http://www.qulishi.com/article/201903/324855.html http://www.todayonhistory.com/people/201910/36697.... http://www.xinhuanet.com/local/2017-01/04/c_129431...